Mỗi ngày một từ vựng hay- Connoisseur
Connoisseur ( n) – someone who is very knowledgeable in a particular field.
Tiếng Việt nôm na có nghĩa là người có sự am hiểu sâu sắc về một lĩnh vực nào đó.
Ví dụ:
Sarah tells me you’re something of an art connoisseur.
Sarah nói với tôi anh là một người sành nghệ thuật.
Fry was a connoisseur of Renaissance art.
Fry là một người sành sỏi về nghệ thuật thời Phục hưng.
Only the real connoisseur could tell the difference between these two wines.
Chỉ những người sành rượu thực sự mới có thể phân biệt được hai loại rượu này
A genuine coffee connoisseur never drinks instant coffee.
Một người thực sự có am hiểu sâu sắc về cà phê không bao giờ uống cà phê hòa tan.
Because the psychologist talks to many individuals, she deems herself a connoisseur of people and their relationships.
Vì nhà tâm lý học nói chuyện với nhiều người, cô ấy tự cho mình là một chuyên gia về con người và các mối quan hệ của họ