MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG HAY: AFFABLE

MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG HAY: AFFABLE

 

Affable (adj) friendly and easy to talk to

Tiếng Việt có nghĩa là niềm nở, thân thiện; hòa nhã

 

Ví dụ:

 

The manager welcomed me as an affable sort of a man.

Người quản lý đã chào đón tôi một cách thân thiện và hòa nhã.

 

I met numerous affable people at the party.

Tôi đã gặp rất nhiều người niềm nở tại bữa tiệc

 

They are very affable to everyone.

Họ rất niềm nở với mọi người.

 

She wins the crown with his affable nature.

Cô ấy giành vương miện bằng bản tính dễ mến của mình.

 

He is a soft-spoken and affable person.

Anh ấy là một người nhẹ nhàng và niềm nở.

Chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích: