Điểm Báo Song Ngữ

View All

El Ninno ảnh hưởng đến sản xuất lương thực

El Ninno ảnh hưởng đến sản xuất lương thực El Ninno hits food production   Hiện tượng thời tiết El Nino, gây khô hạn ở phần lớn châu Á trong…

Read More

Bản quyền của Disney và những xung đột pháp lý xung quanh

Bản quyền của Disney và những xung đột pháp lý xung quanh Disney copy right and its legal skirmishes   "Nhưng nó sẽ không thuận buồm xuôi gió." "But it…

Read More

Nhật thực hình khuyên thu hút đám đông trên khắp châu Mỹ

Nhật thực hình khuyên thu hút đám đông trên khắp châu Mỹ  Annular solar eclipse transfixes crowds across the Americas     > Việt Anh Song Ngữ vẫn khai giảng…

Read More

Idioms

View All
Khai giảng Khóa Ielts Writing Task 1 & Task 2
Khai giảng Khóa Ielts Writing Task 1 & Task 2

Ielts Blog

View All

Học bao nhiêu từ vựng IELTS là đủ?

Học bao nhiêu từ vựng IELTS là đủ? Có rất nhiều nghiên cứu cho việc…

Read More

30 Tính Từ Phổ Biến Dùng Cho Paraphrase Trong Ielts Essay

30 Tính Từ Phổ Biến Dùng Cho Paraphrase Trong Ielts Essay Traditional = conventional =…

Read More

GIÁO VIÊN BẢN NGỮ HAY GIÁO VIÊN NGƯỜI VIỆT DẠY TIẾNG ANH TỐT HƠN?

GIÁO VIÊN BẢN NGỮ HAY GIÁO VIÊN NGƯỜI VIỆT DẠY TIẾNG ANH TỐT HƠN? Giáo…

Read More

8 động từ ở độ khó C2 để đạt điểm cao hơn trong IELTS Writing Task 2

  8 động từ ở độ khó C2 để đạt điểm cao hơn trong IELTS…

Read More

Advance Vocab

View All

Mỗi ngày một từ vựng hay – sanguine

sanguine (adj.) /ˈsæŋɡwɪn/ (of someone or someone's character) positive and hoping for good things Đây là một từ đồng nghĩa với "optimistic" được dùng để mô tả sự lạc quan.…

Read More

Mỗi ngày một từ vựng hay- Connoisseur

Mỗi ngày một từ vựng hay- Connoisseur   Connoisseur ( n) - someone who is very knowledgeable in a particular field. Tiếng Việt nôm na có nghĩa là người có…

Read More

MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG HAY: AFFABLE

MỖI NGÀY MỘT TỪ VỰNG HAY: AFFABLE   Affable (adj) friendly and easy to talk to Tiếng Việt có nghĩa là niềm nở, thân thiện; hòa nhã   Ví dụ:…

Read More

Speaking

View All

IELTS SPEAKING – Part 3 – Topic: Habits

IELTS SPEAKING - Part 3 – Topic: Habits > Việt Anh Song Ngữ vẫn khai…

Read More

IELTS Speaking Part 2 – Kindness

Bài mẫu IELTS Speaking Part 2 - Topic: Kindness Describe a time you helped someone.…

Read More

Muôn Kiểu Diễn Đạt Từ ‘Say’ Trong Tiếng Anh

Muôn Kiểu Diễn Đạt Từ ‘Say’ Trong Tiếng Anh   - I'm a little tipsy.…

Read More

Một số idioms phổ biến trong Speaking

Một số idioms phổ biến trong Speaking 1. Bump into – to meet someone by chance:…

Read More

Writing

View All

BỘ TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG NƠI CÔNG SỞ

BỘ TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG NƠI CÔNG SỞ VIP: Very important person - người quan trọng Ps: Post script - tái bút KPI: Key Performance Indicator - chỉ số…

Read More

Using ‘besides’ in academic writing?

Using 'besides' in academic writing? Có bạn học viên bên mình đi học bên Úc viết bài dùng 'besides' để nối thường bị giáo viên gạch te tua. Nguyên nhân?…

Read More

Thực hành cụm: make sense of something

-make sense of something: to understand something that is difficult or has no clear meaning Tiếng Việt có nghĩa là “cố gắng hiểu một điều gì đó khó hiểu, không…

Read More
Khai giảng khóa học ielts & pre-ielts
Khai giảng khóa học ielts & pre-ielts

El Ninno ảnh hưởng đến sản xuất lương thực

El Ninno ảnh hưởng đến sản xuất lương thực El Ninno hits food production   Hiện tượng thời tiết El Nino, gây khô hạn ở phần lớn châu Á trong…

Read More

Bản quyền của Disney và những xung đột pháp lý xung quanh

Bản quyền của Disney và những xung đột pháp lý xung quanh Disney copy right and its legal skirmishes   "Nhưng nó sẽ không thuận buồm xuôi gió." "But it…

Read More

Nhật thực hình khuyên thu hút đám đông trên khắp châu Mỹ

Nhật thực hình khuyên thu hút đám đông trên khắp châu Mỹ  Annular solar eclipse transfixes crowds across the Americas     > Việt Anh Song Ngữ vẫn khai giảng…

Read More

Ấn Độ sẽ khuyến khích các quốc gia phát triển trở thành ‘âm carbon’ trước năm 2050

Ấn Độ sẽ khuyến khích các quốc gia phát triển trở thành 'âm carbon' trước năm 2050 India to push developed nations to become 'carbon negative' before 2050    …

Read More

Thành ngữ  “CLEAR THE AIR” là gì?

Thành ngữ  “CLEAR THE AIR” là gì? “Clear the air” cũng là một thành ngữ thuộc trình độ C2 theo từ điển Cambridge. Thành ngữ này nghĩa đen có nghĩa…

Read More

THÀNH NGỮ  “DRAW THE LINE” NGHĨA LÀ GÌ?

THÀNH NGỮ  “DRAW THE LINE” NGHĨA LÀ GÌ? ✍️ Thành ngữ này có nghĩa là vạch ra đường giới hạn, đặt ra một nguyên tắc cấm kỵ không bao giờ…

Read More

THÀNH NGỮ  “HAVE YOUR DUCKS IN A ROW”

THÀNH NGỮ  “HAVE YOUR DUCKS IN A ROW” hoặc GET YOUR DUCKS IN A ROW   Thành ngữ này có nghĩa là: - Chuẩn bị sẵn sàng, chu đáo  …

Read More

“TAKE SOMEONE UNDER MY WING” nghĩa là gì?

THÀNH NGỮ CỦA HÔM NAY LÀ “TAKE SOMEONE UNDER MY WING”   ❤ Thành ngữ này nghĩa đen có nghĩa là cho ai đó vào dưới cánh của mình. Nghĩa…

Read More

Grammar

View All

Vài cụm từ vựng hữu ích về chủ đề Mental strength /mental resilience

Vài cụm từ vựng hữu ích về chủ đề Mental strength /mental resilience   Acting tough is always about external appearances : tỏ ra cứng rắn thì chỉ là vẻ…

Read More

10 Cấu trúc NÂNG BAND dành cho IELTS WRITING +SPEAKING.

10 Cấu trúc NÂNG BAND dành cho IELTS WRITING +SPEAKING. Then comes/come + N, as + clause Cách dùng: Dùng then để nêu ra sự việc gì đó cuối cùng…

Read More

CẤU TRÚC ‘TOBE TO V’

CẤU TRÚC "TOBE TO V" Cấu trúc * To be + to + verb: là dạng cấu trúc đặc biệt, được sử dụng khá thông dụng trong văn viết hoặc…

Read More

Listening

View All

03 phương pháp luyện nghe tiếng Anh làm sao cho bớt chán

03 phương pháp luyện nghe tiếng Anh làm sao cho bớt chán Nghe và lặp lại​ Đây là phương pháp luyện tập đơn giản nhất và vì vậy nên ứng…

Read More

Cải Thiện Listening Skill Hiệu Quả Theo Cách Nghe Chép Chính Tả

Cải Thiện Listening Skill Hiệu Quả Theo Cách Nghe Chép Chính Tả Nghe chép chính tả là một phương pháp phổ biến giúp cải thiện điểm IELTS Listening hiệu quả.…

Read More

5 lỗi spelling phổ biến nhất trong IELTS LISTENING 

5 lỗi spelling phổ biến nhất trong IELTS LISTENING  1. Lẫn lộn giữa các chữ cái đơn / đôi Example: Incorrect: Mispell Correct: Misspell Incorrect: Neccessary Correct: Necessary 2. Vị tri của ‘e’…

Read More