Nâng cao vốn từ ngày 4.4.2023: Lithe

Lithe

Lithe (adj) Duyên dáng

Đây là một tính từ tiếng Anh dùng để mô tả sự uyển chuyển và mềm mại của người hay vật. Ta xem xét các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về từ này nhé!

 

She had the lithe of a ballet dancer.

Cô ấy có sự uyển chuyển của một vũ công ba lê

 

Peter was once a fabulous athlete, full of lithe, quick movements when he was a member of a volleyball team.

Peter đã từng là một vận động viên cừ khôi, với những động tác uyển chuyển, nhanh nhẹn khi anh còn là thành viên của một đội bóng chuyền.

 

My mom represented the era’s ideal of lithe, athletic, modern Vietnamese womanhood.

Mẹ tôi đại diện cho lý tưởng của thời đại về người phụ nữ Việt Nam hiện đại, uyển chuyển, khỏe khoắn.

 

> Việt Anh Song Ngữ vẫn khai giảng thường xuyên các lớp 1-1:

>> Kỹ năng Biên – Phiên Dịch

>> Kỹ Năng Giao Tiếp

>> Lớp Từ Vựng và Luyện Phát Âm

>> Lớp Viết Dịch, Email cho Người Đi Làm

>> Lớp Luyện Ielts Writing

Chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích:

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *