Lithe
Lithe (adj) Duyên dáng
Đây là một tính từ tiếng Anh dùng để mô tả sự uyển chuyển và mềm mại của người hay vật. Ta xem xét các ví dụ dưới đây để hiểu hơn về từ này nhé!
She had the lithe of a ballet dancer.
Cô ấy có sự uyển chuyển của một vũ công ba lê
Peter was once a fabulous athlete, full of lithe, quick movements when he was a member of a volleyball team.
Peter đã từng là một vận động viên cừ khôi, với những động tác uyển chuyển, nhanh nhẹn khi anh còn là thành viên của một đội bóng chuyền.
My mom represented the era’s ideal of lithe, athletic, modern Vietnamese womanhood.
Mẹ tôi đại diện cho lý tưởng của thời đại về người phụ nữ Việt Nam hiện đại, uyển chuyển, khỏe khoắn.
> Việt Anh Song Ngữ vẫn khai giảng thường xuyên các lớp 1-1:
>> Lớp Từ Vựng và Luyện Phát Âm
>> Lớp Viết Dịch, Email cho Người Đi Làm