Vài cụm từ vựng hữu ích về chủ đề Mental strength /mental resilience
Acting tough is always about external appearances : tỏ ra cứng rắn thì chỉ là vẻ bề ngoài .
Be impervious to pain /ɪmˈpɜː.vi.əs/ = be resistant to pain : không ảnh hưởng bởi nỗi đau .
Be a pushover = a person who is easily persuaded : người dễ bị trao đảo hay ảnh hưởng bởi ý kiến của người khác .
Example: Krista gets everything she wants. Her parents are real pushovers.
Be a people-pleaser= người luôn làm hài lòng người khác .
Be wishy-washy ( informal , usually disapproving ) = easy to change : hay thay đổi và không có quan điểm riêng .
For example: watercolors are too wishy-washy for my taste.
To acknowledge your weaknesses = to admit your imperfections = thừa nhận những khuyết điểm
Asking for help requires humility and strength of character = yêu cầu sự giúp đỡ đòi hỏi tính khiêm tốn và sự mạnh mẽ trong nhân cách .
To stretch yourself as far as you can =giúp cho bản thân vươn xa hết mức có thể
Infallible /ɪnˈfæl.ə.bəl/ = never wrong or make a mistake
Walking away doesn’t mean you are copping out ( cop out= to avoid sth because you are afraid ) : chọn bước đi không có nghĩa là trốn chạy.
To face some ridicule /ˈrɪd.ɪ.kjuːl/ = to face unkind works that make you look stupid: đối mặt những lời chê cười
Be an object of ridicule = trở thành đối tượng bị chê cười
To better yourself physically , spiritually and emotionally = làm bản thân tốt hơn về mặt thể chất , cảm xúc và tinh thần .
To regulate your emotions is a hallmark of mental strength= tự cân bằng được cảm xúc của chính mình là 1 đặc điêm chính của sức mạnh tinh thần
A hallmark of sth = a main feature of sth
To behave in a productive manner when you feel upset= hành động 1 cách hiệu quả dù bạn phiền lòng .
Manner (n.) the way in which something is done
To build your mental muscles : xây dựng sự mạnh mẽ tinh thần
Your kindness will trump your personal problems= sự tốt bụng của bạn sẽ đánh bại mọi vấn đề cá nhân
Don’t let weaknesses rot and fester in the back of your mind , you must force them to come out and confront them with your full consciousness = đừng để những yếu điểm mục rỗng trong tâm trí bạn , bắt chúng trồi lên và đối mặt bằng tất cả ý thức của mình .
Rot (v.) = phân hủy
Fester (v.) = hoại tử
Cut your losses = to avoid any bigger loss than you already lost: hạn chế những mất mát lớn hơn
Calculate your odds = consider other possibilities that could happen: tính toán những viễn cảnh trong tương lai.
Don’t let this timesink take another minute of your time( timesink = a waste of time ) : đừng để những thứ ăn mòn thời gian này lấy đi thêm giây phút nào của bạn .
To put all your heart and soul into something , only to watch it come crashing and burning back down to Earth : đặt hết trái tim và tâm hồn mình vào 1 điểu gì đó chỉ để nhìn nó vụn vỡ và rơi xuống mặt đất .
Just keep putting in the hours , don’t let your impatience get the better of you : hãy dành nhiều thời gian hơn , đừng để sự mất kiên nhẫn khuất phục .
Get the better of sb ( about feelings )follow a feeling although you know it’s not good
To fall victim to the daily whims of your latest feelings : trở thành nạn nhân của những cảm xúc thất thường .
Whim: a sudden idea, without a reason
Fall into vices and old habits : duy trì những tật xấu và thói quen cũ
Vices : weaknesses in your character , like greed , envy and pride
To make lemonade out of lemons : tạo ra những điều tích cực từ tình huống khó khăn