Mỗi Ngày Một Từ Vựng Hay: Cramped
Cramped (adj) – Chật chội.
English definition: not having enough space.
Ví dụ:
- We have only three desks in this room, so we are a little cramped for space.
Chúng ta chỉ có ba bàn làm việc trong phòng này, vì vậy sẽ hơi chật chội đấy.
- He somehow managed to c the bed around his cramped apartment.
Anh ấy bằng cách nào đó đã xoay sở để thay đổi vị trí giường của mình trong căn hộ chật chội.
3.He lived for six months in a cold, cramped attic room.
Anh đã sống sáu tháng trong một căn phòng gác mái chật chội và lạnh lẽo.
Chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích: