Mỗi Ngày Một Từ Vựng Hay: Irretrievably

Irretrievably

 

Irretrievably (adv)

English definition: in a way that is not possible to correct or is impossible to return to a previously existing situation or condition.

Irretrievably nghĩa là không thể cứu vãn; không thể quay lại (tình trạng ban đầu).

 

Example:

1.Some of our old traditions are irretrievably lost.

Một số truyền thống cũ của chúng ta đã mất đi một cách không thể cứu vãn được.

2. Melinda Gates, in her petition for divorce that stated her marriage to Bill Gates is “irretrievably broken,”

Bà Melinda Gates, trong đơn xin ly hôn cho biết cuộc hôn nhân của bà với Tỷ phú Bill Gates là “tan vỡ không thể cứu vãn”.

  1. Once chums and collaborators, they had irretrievably drifted apart.

Vốn từng là bạn bè và cộng tác viên, nhưng họ đã rời xa nhau một cách không thể cứu vãn được.

  1. If you and your spouse’s marriage is irretrievably broken you may have grounds to file for divorce.

Nếu cuộc hôn nhân của bạn và vợ / chồng bạn tan vỡ một cách không thể cứu vãn, bạn có thể có căn cứ để đệ đơn ly hôn.

Chia sẻ nếu bạn thấy hữu ích:

One thought on “Mỗi Ngày Một Từ Vựng Hay: Irretrievably

Comments are closed.