Mỗi Ngày Một Từ Vựng Hay: Ephemeral
Ephemeral /ɪˈfemərəl/ (adj): lasting or used for only a short period of time
Nghĩa tiếng Việt là tồn tại, hay kéo dài trong một thời gian ngắn.
- Từ đồng nghĩa: short-lived
- Danh từ thường dùng: ephemeral pleasures (những thú vui sớm nở tối tàn)/ ephemeral fashion (thời gian nhanh)
Example:
1.Fame in the world of rock and pop is largely ephemeral.
Sự nổi tiếng trong thế giới rock và pop phần lớn chỉ là phù du.
2.It is a critic’s job to follow every ephemeral fashion.
Nhiệm vụ của nhà phê bình là tuân thủ thời gian nhanh chóng
3.These paintings are in some ways a reminder that earthly pleasures are ephemeral
Những bức tranh này ở một khía cạnh nào đó là một lời nhắc nhở rằng những thú vui trần thế chỉ là phù du
4.Indian philosophers taught that one should leave aside ephemeral pleasures and look for lasting happiness
Các nhà triết học Ấn Độ đã dạy rằng người ta nên bỏ những thú vui nhất thời sang một bên và kiếm tìm hạnh phúc lâu dài
Xem thêm:
- Mỗi Ngày Một Từ Vựng Hay: Irretrievably
- Từ vựng IELTS chủ đề Overpopulation
- Từ vựng IELTS chủ đề Obesity